THANG MÁY GIA ĐÌNH
THANG MÁY GIA ĐÌNH
Ngày nay, một phần do diện tích xây dựng hạn chế nên không chỉ các cao ốc, công trình lớn mà cả các công trình tư nhân như hộ gia đình, văn phòng loại nhỏ, khách sạn mini cũng có xu hướng được xây cao tầng,
Ngoài ra do điều kiện kinh tế ngày một cải thiện, giá thang ngày ngày một hợp lý, chính vì thế nhiều chủ nhà đã lựa chọn và lắp cho gia đình mình một bộ cầu thang máy nhỏ xinh.
Sớm nhận thấy điều đó, chúng tôi đã tung ra thị trường một loại thang với kích thước nhỏ gọn, phù hợp với quy mộ hộ gia đình, Thang máy gia đình Today là loại thang máy tải khách thiết kế linh hoạt về mẫu mã cũng như kích thước, đảm bảo đáp ứng được hầu hết nhu cầu của Quý khách hàng.
Thang máy gia đình do chúng tôi sản xuất sử dụng các thiết bị chính hãng như máy kéo SECOR - Made in Italia (EU), điều khiển động lực (biến tần) FUJI LITF - Made in Japan, điều khiển tín hiệu Mitsubishi FX3G (hoặc Nice 300) - Made in Japan còn phần cabin được gia công trong nước sử dụng loại inox 304 nhập khẩu. Với tiêu chí chất lượng tốt nhất - giá thành hợp lý nhất - đáp ứng mọi yêu cầu về kích thước.
Phù hợp để lắp đặt đối với:
- Nhà ở tư nhân.
- Biệt thự sang trọng.
- Khách sạn mini, văn phòng loại nhỏ.
- Nhà cải tạo lại, có kích thước dành cho thang máy tương đối hẹp.
Ưu điểm của loại thang máy này là:
- Tiết kiệm được diện tích xây dựng và sử dụng.
- Kiểu dáng trang nhã, sang trọng.
- Có thể dùng được với lưới điện 3 phase hoặc 1 phase.
- Thời gian thi công nhanh chóng.
Phạm vi cung cấp:
- Tải trọng: 150 Kg đến 1350 Kg
- Tốc độ: Từ 15m/p đến 60 m/p
- Hành trình tối đa: 30 mét ( tương đương 10 tầng)
Hinh ảnh mẫu thang thang may gia dinh:
Nội thất cabin thang máy gia đình được ốp gỗ sang trọng
- Thang máy gia đình :
- Tốc độ di chuyển: 30 m/phút.
- Số điểm dừng : tối đa 5 tầng.
- Thiết bị và trang trí nội thất : theo tiêu chuẩn
Tải trọng |
Giá |
Ghi chú |
250kg |
280 triệu -> 330 triệu |
Sử dụng nguồn điện 1 phase 220V – phù hợp với mọi ngôi nhà Tiết kiệm điện và diện tích không gian Kích thước hố thang nhỏ và đa dạng
|
300kg |
300 triệu -> 360 triệu |
|
400kg |
320 triệu -> 380 triệu |
- Thang tải khách không phòng máy :
- Tốc độ di chuyển: 60 m/phút.
- Số điểm dừng : tối đa 5 tầng.
- Thiết bị và trang trí nội thất : theo tiêu chuẩn
Tải trọng |
Giá |
Ghi chú |
320 kg |
300 triệu -> 340 triệu |
Sử dụng nguồn điện 3 phase 380V nam châm vĩnh cửu Tiết kiệm điện năng tiêu thụ so với máy kéo có hộp số Không cần dầu nhớt để bôi trơn máy kéo định kỳ, tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
|
480 kg |
320 triệu -> 360 triệu |
|
550 kg |
340 triệu -> 380 triệu |
|
680 kg |
360 triệu -> 400 triệu |
|
700 kg |
380 triệu -> 420 triệu |
3.Thang tải khách có phòng máy :
- Tốc độ di chuyển: 60 m/phút.
- Số điểm dừng : tối đa 5 tầng.
- Thiết bị và trang trí nội thất : theo tiêu chuẩn
Tải trọng |
Giá |
Ghi chú |
320 kg |
260 triệu -> 300 triệu |
Sử dụng nguồn điện 3 phase 380V nam châm vĩnh cửu Tiết kiệm điện năng tiêu thụ so với máy kéo có hộp số Không cần dầu nhớt để bôi trơn máy kéo định kỳ, tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
|
480 kg |
280 triệu -> 320 triệu |
|
550 kg |
300 triệu -> 340 triệu |
|
680 kg |
320 triệu -> 360 triệu |
|
750 kg |
340 triệu -> 400 triệu |
Lưu ý : Giá thang máy phụ thuộc rất nhiều vào thông số kỹ thuật, thi công hố pit, nội thất trong thang máy và các chính sách bảo trì – bảo dưỡng cho thang máy.